Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 2 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 19 tháng 2 năm 2024.
Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 2 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
19 Tháng 2, năm 2024
10 Tháng 1, năm 2024 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Dần
Năm Giáp Thìn
Hành: Mộc
Trực: Bế
Sao: Nguy
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Sao tốt
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoang vu: Xấu mọi việc
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành