Âm Lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023

Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 2 tháng 8 năm 2023.

Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 8 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

2 Tháng 8, năm 2023

16 Tháng 6, năm 2023 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Nhâm Thìn

Tháng Kỷ Mùi

Năm Quý Mão


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Dần (3-5h)
Tư Mệnh
Thìn (7-9h)
Thanh Long
Tỵ (9-11h)
Minh Đường
Thân (15-17h)
Kim Quỹ
Dậu (17-19h)
Kim Đường
Hợi (21-23h)
Ngọc Đường

Hành: Thuỷ

Trực: Thâu

Sao:

Tuổi Xung Theo Ngày
Bính Dần
Hoả
Giáp Tuất
Hoả
Bính Tuất
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Ất Sửu
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Đại thử (Nóng oi 23-7) và Lập thu (Bắt đầu mùa thu 7-8)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 8 Dương Lịch
19-8: Ngày tổng khởi nghĩa
1-8-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng
19-8-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
20-8-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Sự kiện trong tháng 6 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Dương: kiêng việc xuất hành cầu tài, thay đổi công việc, đi du lịch hay tham gia thi đấu thể thao mà khởi sự vào những ngày này thường gặp điều xấu, kết quả không như mong đợi, việc mua bán xe cộ, phương tiện giao thông cũng tương tự như vậy

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Thâu

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Cơ(Phùng Dị: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Báo - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành

Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Địa phá: Kỵ xây dựng

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Nhâm: bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)
Chi Thìn: Bất khốc khấp chủ trọng tang (Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ trùng tang)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ:
Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

0/5 (0 Reviews)