Âm Lịch ngày 26 tháng 10 năm 2015

Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 10 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 26 tháng 10 năm 2015.

Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 10 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 26 tháng 10 năm 2015 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Hai

26 Tháng 10, năm 2015

14 Tháng 9, năm 2015 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Ất Hợi

Tháng Bính Tuất

Năm Ất Mùi


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Hoả

Trực: Trừ

Sao: Trương

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Tỵ
Kim
Quý Tỵ
Thuỷ
Tân Hợi
Kim
Tuổi Xung Theo Tháng
Mậu Thìn
Mộc
Nhâm Ngọ
Mộc
Nhâm Thìn
Thuỷ
Nhâm Tí
Mộc
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Tây Nam
Tiết Khí
Giữa : Sương giáng (Sương mù xuất hiện 23-10) và Lập đông (Bắt đầu mùa đông 7-11)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 10 Dương Lịch
1-10: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10: Ngày giải phóng thủ đô
13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam
20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
31-10: Ngày Hallowen
1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10-1954: Giải phóng thủ đô
14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 9 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Nguyệt Kỵ: Đây là những ngày xấu mà như câu đồng giao đã nêu rõ, từ việc đi chơi đến việc buôn bán, làm nhà, cưới hỏi trong ngày này đều không có kết quả tốt.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Trừ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Trương(Vạn Tu: Tốt) - Chủ trì: Thứ 2
Đại diện: con Hươu - Hệ: Thái Âm - Hướng sao: Nam phương Chu Tước

- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cử: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
.................................

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Hoàng Ân: Tốt

Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ

Ngũ Phú: Tốt mọi việc

Thiên thành: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu

Hoang vu: Xấu mọi việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Ất: bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)