Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 6 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 29 tháng 6 năm 2035.
Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 6 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
29 Tháng 6, năm 2035
24 Tháng 5, năm 2035 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Dậu
Tháng Nhâm Ngọ
Năm Ất Mão
Hành: Mộc
Trực: Bình
Sao: Lâu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
...........................
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành