Xem Âm Lịch ngày 3 tháng 2 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 3 tháng 2 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 3 tháng 2 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
3 Tháng 2, năm 2020
10 Tháng 1, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tí
Tháng Mậu Dần
Năm Canh Tí
Hành: Thuỷ
Trực: Bế
Sao: Tất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
.............................
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ sao xấu trừ Kim thần thất sát.
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá