Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 7 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 4 tháng 7 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 7 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
4 Tháng 7, năm 2027
1 Tháng 6, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Thân
Tháng Đinh Mùi
Năm Đinh Mùi
Hành: Thuỷ
Trực: Mãn
Sao: Hư
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Mãn
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tí, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tí, Canh Tí, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tí thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
..........................
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tuế hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Hoang vu: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành