Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 4 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 6 tháng 4 năm 2035.
Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 4 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
6 Tháng 4, năm 2035
28 Tháng 2, năm 2035 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Dậu
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mão
Hành: Hoả
Trực: Chấp
Sao: Lâu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
...........................
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Sao tốt
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên thành: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly sàng: Kỵ giá thú
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phi Ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc