Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 8 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 6 tháng 8 năm 2021.
Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 8 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
6 Tháng 8, năm 2021
28 Tháng 6, năm 2021 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Tuất
Tháng Ất Mùi
Năm Tân Sửu
Hành: Thổ
Trực: Bình
Sao: Ngưu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng