Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 7 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 7 tháng 7 năm 2024.
Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 7 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
7 Tháng 7, năm 2024
2 Tháng 6, năm 2024 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Thân
Tháng Tân Mùi
Năm Giáp Thìn
Hành: Kim
Trực: Trừ
Sao: Hư
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tí, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tí, Canh Tí, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tí thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
..........................
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành