Âm Lịch ngày 8 tháng 10 năm 2035

Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 10 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 8 tháng 10 năm 2035.

Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 10 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 10 năm 2035 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Hai

8 Tháng 10, năm 2035

8 Tháng 9, năm 2035 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Nhâm Dần

Tháng Bính Tuất

Năm Ất Mão


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Kim

Trực: Định

Sao: Tâm

Tuổi Xung Theo Ngày
Bính Dần
Hoả
Bính Thân
Hoả
Canh Thân
Mộc
Tuổi Xung Theo Tháng
Mậu Thìn
Mộc
Nhâm Ngọ
Mộc
Nhâm Thìn
Thuỷ
Nhâm Tí
Mộc
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Tiết Khí
Hàn lộ(Mát mẻ)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 10 Dương Lịch
1-10: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10: Ngày giải phóng thủ đô
13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam
20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
31-10: Ngày Hallowen
1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10-1954: Giải phóng thủ đô
14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 9 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Tâm(Khấu Tuân: Xấu) - Chủ trì: Thứ 2
Đại diện: con Chồn - Hệ: Thái Âm - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
............................

Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch

Không phòng: Kỵ giá thú

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Nhâm: bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu:
Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…

0/5 (0 Reviews)