Âm Lịch ngày 9 tháng 5 năm 2021

Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 5 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 9 tháng 5 năm 2021.

Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 5 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 5 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Chủ nhật

9 Tháng 5, năm 2021

28 Tháng 3, năm 2021 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Đinh Tỵ

Tháng Nhâm Thìn

Năm Tân Sửu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Thổ

Trực: Kiến

Sao: Phòng

Tuổi Xung Theo Ngày
Quý Mùi
Mộc
Kỷ Hợi
Mộc
Quý Sửu
Mộc
Quý Hợi
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Dần
Hoả
Giáp Tuất
Hoả
Bính Tuất
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Đông
Tiết Khí
Giữa : Lập hạ (Bắt đầu mùa hè 6-5) và Tiểu mãn (Lúa kết hạt 21-5)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 5 Dương Lịch
1-5: Ngày Quốc tế Lao động
7-5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
13-5: Ngày của mẹ
19-5: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
1-5-1886: Ngày quốc tế lao động
7-5-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
9-5-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
13-5: Ngày của Mẹ
15-5-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
19-5-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
19-5-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Sự kiện trong tháng 3 Âm Lịch
3-3: Tết Hàn Thực
10-3: Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Kiến

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Phòng(Cảnh Yêm: Tốt) - Chủ trì: Chủ nhật
Đại diện: con Thỏ - Hệ: Thái Dương - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Âm Đức: Tốt mọi việc

Ngũ Phú: Tốt mọi việc

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Hoang vu: Xấu mọi việc

Huyền Vũ: Kỵ mai táng

Không phòng: Kỵ giá thú

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Đinh: bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)
Chi Tỵ: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)