2-2 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
3-2 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
4-2 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
5-2 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
6-2 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
7-2 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
8-2 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
9-2 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
10-2 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
11-2 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
12-2 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
13-2 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
14-2 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
15-2 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
16-2 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
17-2 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
18-2 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
19-2 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
20-2 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
21-2 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
22-2 Thiên Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
23-2 Thiên Hầu: (Xấu) Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
24-2 Thiên Thương: (Tốt) Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
25-2 Thiên Đạo: (Xấu) Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
26-2 Thiên Môn: (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
27-2 Thiên Đường: (Tốt) Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
28-2 Thiên Tài: (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
29-2 Thiên Tặc: (Xấu) Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
1-3 Chu Tước: (Xấu) Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
2-3 Bạch Hổ Đầu: (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
3-3 Bạch Hổ Kiếp: (Tốt) Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.