Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 9 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 11 tháng 9 năm 2021.
Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 9 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
11 Tháng 9, năm 2021
5 Tháng 8, năm 2021 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Đinh Dậu
Năm Tân Sửu
Hành: Thuỷ
Trực: Trừ
Sao: Vị
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Sao tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Ly sàng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người