Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 9 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 2 tháng 9 năm 2021.
Xem Âm Lịch ngày 2 tháng 9 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
2 Tháng 9, năm 2021
26 Tháng 7, năm 2021 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Thân
Năm Tân Sửu
Hành: Mộc
Trực: Chấp
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá