Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 9 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 15 tháng 9 năm 2020.
Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 9 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
15 Tháng 9, năm 2020
28 Tháng 7, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Dậu
Tháng Giáp Thân
Năm Canh Tí
Hành: Mộc
Trực: Kiến
Sao: Chuỷ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
.............................
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ