Âm Lịch ngày 6 tháng 9 năm 2020

Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 9 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 6 tháng 9 năm 2020.

Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 9 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 9 năm 2020 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Chủ nhật

6 Tháng 9, năm 2020

19 Tháng 7, năm 2020 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Nhâm Tí

Tháng Giáp Thân

Năm Canh Tí


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Kim Quỹ
Sửu (1-3h)
Kim Đường
Mão (5-7h)
Ngọc Đường
Ngọ (11-13h)
Tư Mệnh
Thân (15-17h)
Thanh Long
Dậu (17-19h)
Minh Đường

Hành: Mộc

Trực: Định

Sao:

Tuổi Xung Theo Ngày
Canh Ngọ
Thổ
Bính Tuất
Thổ
Giáp Ngọ
Kim
Bính Thìn
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Bính Dần
Hoả
Canh Ngọ
Thổ
Mậu Dần
Thổ
Canh Tí
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Đông Bắc
Tiết Khí
Giữa : Xử thử (Mưa ngâu 23-8) và Bạch lộ (Nắng nhạt 8-9)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 9 Dương Lịch
2-9: Ngày Quốc Khánh
10-9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
2-9: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
10-9-1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12-9-1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
20-9-1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
23-9-1945: Nam Bộ kháng chiến
27-9-1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện trong tháng 7 Âm Lịch
15-7: Lễ Vu Lan
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Hư(Cái Duyên: Xấu) - Chủ trì: Chủ nhật
Đại diện: con Chuột - Hệ: Thái Dương - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tí, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tí, Canh Tí, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tí thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
..........................

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Hoàng Ân: Tốt

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Nhâm: bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)
Chi : Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An:
Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

0/5 (0 Reviews)