Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 17 tháng 2 năm 2022.
Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
17 Tháng 2, năm 2022
17 Tháng 1, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Sửu
Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần
Hành: Thổ
Trực: Bế
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Chủ Nhật | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy |
1 1 Ất Dậu |
2 2 Bính Tuất |
3 3 Đinh Hợi |
||||
4 4 Mậu Tí |
5 5 Kỷ Sửu |
6 6 Canh Dần |
7 7 Tân Mão |
8 8 Nhâm Thìn |
9 9 Quý Tỵ |
10 10 Giáp Ngọ |
11 11 Ất Mùi |
12 12 Bính Thân |
13 13 Đinh Dậu |
14 14 Mậu Tuất |
15 15 Kỷ Hợi |
16 16 Canh Tí |
17 17 Tân Sửu |
18 18 Nhâm Dần |
19 19 Quý Mão |
20 20 Giáp Thìn |
21 21 Ất Tỵ |
22 22 Bính Ngọ |
23 23 Đinh Mùi |
24 24 Mậu Thân |
25 25 Kỷ Dậu |
26 26 Canh Tuất |
27 27 Tân Hợi |
28 28 Nhâm Tí |
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành