Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 8 tháng 9 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 8 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
8 Tháng 9, năm 2028
20 Tháng 7, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Thân
Tháng Canh Thân
Năm Mậu Thân
Hành: Hoả
Trực: Bế
Sao: Quỷ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cử: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tí Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
..............................
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch