Âm Lịch ngày 17 tháng 9 năm 2028

Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch Âm ngày 17 tháng 9 năm 2028.

Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 9 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Chủ nhật

17 Tháng 9, năm 2028

29 Tháng 7, năm 2028 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Ất Tỵ

Tháng Canh Thân

Năm Mậu Thân


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Hoả

Trực: Thành

Sao: Phòng

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Tỵ
Kim
Tân Hợi
Kim
Quý Hợi
Thuỷ
Tuổi Xung Theo Tháng
Giáp Tí
Kim
Mậu Dần
Thổ
Giáp Ngọ
Kim
Nhâm Dần
Kim
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Đông Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Tiết Khí
Giữa : Bạch lộ (Nắng nhạt 8-9) và Thu phân (Giữa thu 23-9)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 9 Dương Lịch
2-9: Ngày Quốc Khánh
10-9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
2-9: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
10-9-1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
12-9-1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
20-9-1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
23-9-1945: Nam Bộ kháng chiến
27-9-1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện trong tháng 7 Âm Lịch
15-7: Lễ Vu Lan
Ngày Bách Kỵ
Ngày Dương Công Kỵ Nhật: ngày xấu nên trăm sự đều không nên làm.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Thành

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Phòng(Cảnh Yêm: Tốt) - Chủ trì: Chủ nhật
Đại diện: con Thỏ - Hệ: Thái Dương - Hướng sao: Đông phương Thanh Long

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo.
- Kiêng cử: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
.............................

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.

Ngũ Phú: Tốt mọi việc

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Dương công: Kỵ mọi việc

Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức

Thần cách: Kỵ tế tự

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Địa phá: Kỵ xây dựng

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Ất: bất tải thực thiên chu bất trường (nghĩa là ngày Ất không nên gieo hạt trồng cây vì cây cối không thể mọc lên tươi tốt được)
Chi Tỵ: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát:
Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

0/5 (0 Reviews)